Tạp chí văn học, Số phát hành 287-298Viện văn học, 1996 |
Từ bên trong sách
Kết quả 1-3 trong 84
Trang 19
... đều vẫn B - không có ngoại lệ . Ở Trịnh Căn : 39 từ thuộc dãy 3 ( 1 ) trên tổng số 41 bài bài thể trắc đều dùng vẫn B. Chiểu theo cột thống kê đã lập , chúng tôi thấy có 2 từ có vẻ như là ngoại lệ . Nhưng xem lại 2 trường hợp này thấy ...
... đều vẫn B - không có ngoại lệ . Ở Trịnh Căn : 39 từ thuộc dãy 3 ( 1 ) trên tổng số 41 bài bài thể trắc đều dùng vẫn B. Chiểu theo cột thống kê đã lập , chúng tôi thấy có 2 từ có vẻ như là ngoại lệ . Nhưng xem lại 2 trường hợp này thấy ...
Trang 20
... đều T. Thơ Đường Trung Quốc 11/12 là T , chỉ 1 ngoại lệ : Cách diệp hoàng li không hảo âm ( bài 13 , Đỗ Phủ , Thục tướng ) , nhưng đây là trường hợp T > B là thuận , không có vấn đề gì lớn . Câu 5 : - Dãy 3 : Nguyễn Trãi : 11 T / 4B ...
... đều T. Thơ Đường Trung Quốc 11/12 là T , chỉ 1 ngoại lệ : Cách diệp hoàng li không hảo âm ( bài 13 , Đỗ Phủ , Thục tướng ) , nhưng đây là trường hợp T > B là thuận , không có vấn đề gì lớn . Câu 5 : - Dãy 3 : Nguyễn Trãi : 11 T / 4B ...
Trang 31
... đều ghi là khiếu khi có nghĩa rít , thở dài , huýt gió , gầm , gào , hủ . Có hai chữ thường được phiên âm khác hau . % Ở bài thơ Lý Cao , đó là chữ thứ 5 của câu Tứ nhất . Dù mọi người đều thống nhất nghĩa ìa nó là " bằng lòng " , " vừa ...
... đều ghi là khiếu khi có nghĩa rít , thở dài , huýt gió , gầm , gào , hủ . Có hai chữ thường được phiên âm khác hau . % Ở bài thơ Lý Cao , đó là chữ thứ 5 của câu Tứ nhất . Dù mọi người đều thống nhất nghĩa ìa nó là " bằng lòng " , " vừa ...
Nội dung
Cao Xuan | 13 |
Bui Van Trong Cuong Reading again Tham Tams poetry | 46 |
31 | 49 |
74 phần khác không được hiển thị
Ấn bản in khác - Xem tất cả
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
ấy bài bản bằng bị biết bộ cả các cách cảm chất chỉ chiến chủ chuyện chữ còn cổ của cũng cuộc dân tộc đã đại đặc đầu đây để đến đều điểm điều định đó độ đối động đời được đường giải giữa Hà Nội hệ hiện hiểu hình họ hơn hợp kể kết kỳ lại lịch sử loại luận mặt mình một mới năm nghệ thuật nghĩa nghiên cứu Nguyễn ngữ người nhận nhất Nhật Bản nhiều như những nội nước phải phần Phật giáo phương Quốc rằng rất số sống sự tác giả tác phẩm tại tạo tập thần thấy thể thì thống thơ thời thứ thực thường tiếng tiếp tình tôi trị trọng trở Trung Quốc truyện Truyện Kiều trước từ tượng văn hóa văn học vẫn vật vậy về việc Việt với xã hội Xuân Diệu xuất