Đại-Nam nhá̂t-thó̂ng-chí, Tập 16Nha Văn Hóa, Bộ Quó̂c Gia Giáo Dục, 1965 |
Từ bên trong sách
Kết quả 1-5 trong 48
Trang 16
... C3%A1ch) POČÁTKY ÚZEMNÍHO PLÁNOVÁNÍ NOVÝCH VRŠOVIC, ČINNOST STÁTNÍ REGULAČNÍ KOMISE PRO. stlučené z všemožných ... č. 91/789. Poněkud jiná byla situace v koloniích na Bohdalci, které nebyly v tak těsném kontaktu s novou bytovou zástavbou ...
... C3%A1ch) POČÁTKY ÚZEMNÍHO PLÁNOVÁNÍ NOVÝCH VRŠOVIC, ČINNOST STÁTNÍ REGULAČNÍ KOMISE PRO. stlučené z všemožných ... č. 91/789. Poněkud jiná byla situace v koloniích na Bohdalci, které nebyly v tak těsném kontaktu s novou bytovou zástavbou ...
Trang 9
... C3 ba C2 b3 C3 - bi 3 а2 Сч аз С3 tao аз a2 b , b 2 31 Ова детерминанта је трећег реда , јер има три врсте , односно три колоне . Ако се рачун изведе до краја , добићемо као вредност : a , b , C3 — a1c.bg - b , a , C3 + b , c , a + c , a2 ...
... C3 ba C2 b3 C3 - bi 3 а2 Сч аз С3 tao аз a2 b , b 2 31 Ова детерминанта је трећег реда , јер има три врсте , односно три колоне . Ако се рачун изведе до краја , добићемо као вредност : a , b , C3 — a1c.bg - b , a , C3 + b , c , a + c , a2 ...
Trang 30
II. Programs for Solar Flare Models Richard C. Canfield. C1C C2C C3C CC1 CC2 CC3 A1C A2C A3C AC1 AC2 AC3 00E 00 2.32E ... 3 17E - 03 00E 00 7.03E - 03 3-77E - 03 00E 00 8.24E - 03 446E - 03 1 8.10E 01 6.74E C3 2.95E 04 3.81E - 09 1.76E ...
II. Programs for Solar Flare Models Richard C. Canfield. C1C C2C C3C CC1 CC2 CC3 A1C A2C A3C AC1 AC2 AC3 00E 00 2.32E ... 3 17E - 03 00E 00 7.03E - 03 3-77E - 03 00E 00 8.24E - 03 446E - 03 1 8.10E 01 6.74E C3 2.95E 04 3.81E - 09 1.76E ...
Trang 29
... c, ..[e]n (Zak); Vogechhaucx* ?Z augUrch; ooxhec: jagen, mutmaßeu Axxguft. Auguftus (3W.) Axcgufi, der; ..[62]. „e ... a1ch Z fm Ausgang[e] Ausgeding[c].das;..g[e]c3; Vox-WWU: WS WWU-(WW bejAbtrekungdeZBau-emtguks a7: dcm EWS?! cx1xchh[e]11; ...
... c, ..[e]n (Zak); Vogechhaucx* ?Z augUrch; ooxhec: jagen, mutmaßeu Axxguft. Auguftus (3W.) Axcgufi, der; ..[62]. „e ... a1ch Z fm Ausgang[e] Ausgeding[c].das;..g[e]c3; Vox-WWU: WS WWU-(WW bejAbtrekungdeZBau-emtguks a7: dcm EWS?! cx1xchh[e]11; ...
Trang 289
若 B 、 C 不全为另,則消去 B 、 C 得 COS 12i , THE ) : 2 k = ( 24 ) b2 2 + cos- ηπ q ( 15 )和( 20 )的解一般可設为 X1 ( x ) = A1ch ... 4 ) - [ 2- ( chg , -1 ) + ] = 0 j ... ( C3 ch p2X + C1sh p2X ) ( 31 ) a 2a + 8 ch 2 取*的另点在縱向的中点,当格 2 ...
若 B 、 C 不全为另,則消去 B 、 C 得 COS 12i , THE ) : 2 k = ( 24 ) b2 2 + cos- ηπ q ( 15 )和( 20 )的解一般可設为 X1 ( x ) = A1ch ... 4 ) - [ 2- ( chg , -1 ) + ] = 0 j ... ( C3 ch p2X + C1sh p2X ) ( 31 ) a 2a + 8 ch 2 取*的另点在縱向的中点,当格 2 ...
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
bản bề bến đò bị bỏ bộ cả các CẦU chảy chết chỗ chồng CHỢ chợ lớn chữ Hán còn của cũng cửa dặm dịch dưới đá đánh đặt đất đầu đây đề đến chức đến làng Đến năm đều địa giới huyện đó đỗ đời Đức được giặc giữ gọi Hà Tĩnh hạt họ học Hồi hợp với huyện Can-Lộc huyện Cầm-Xuyên huyện Hương-Khê huyện Hương-Sơn huyện Kỳ-Anh huyện La-Sơn huyện Nghi-Xuân huyện Thạch-Hà Hương lại lập lấy liền lớn lúc mất Một đường từ mới Năm Tự-Đức Nghệ-An Người làng nhất nhiều như nhưng nơi nước Ở làng Ở phía Ở thôn Ở xã phía bắc phía đông phía tây phủ quả rất rồi số Sơn suốt đến trạm tặng Tấn Thạch thần thì thống thuộc huyện thứ thước thường tiếng tỉnh triều Nguyễn trời truyền trước Tục tuổi tự tức về phía việc xuống