Đại-Nam nhá̂t-thó̂ng-chí, Tập 7Nha Văn Hóa, Bộ Quó̂c Gia Giáo Dục, 1961 |
Từ bên trong sách
Kết quả 1-5 trong 23
Trang 1
VĂN HÓA TÙNG THU DAI - NAM NHẤT - THỐNG - CHÍ THỪA THIÊN PHỦ DỊCH - GIẢ TU - TRAI NGUYỄN - TẠO Cử nhân Hán học NHÀ VĂN - HÓA BỘ QUỐC - GIA GIÁO - DỤC XUẤT - BẢN TẬP SỐ 10 NĂM 1961 DS 557 .AS D13 vol . 7 . ĐẠI NAM.
VĂN HÓA TÙNG THU DAI - NAM NHẤT - THỐNG - CHÍ THỪA THIÊN PHỦ DỊCH - GIẢ TU - TRAI NGUYỄN - TẠO Cử nhân Hán học NHÀ VĂN - HÓA BỘ QUỐC - GIA GIÁO - DỤC XUẤT - BẢN TẬP SỐ 10 NĂM 1961 DS 557 .AS D13 vol . 7 . ĐẠI NAM.
Trang 11
... dịch nào ở theo đường thiên - lý , thì số dặm đều biên rõ ràng , chi như các trạm , mới đặt là trường - hợp tùy - nghi thì số dặm những đường ấy dài vắn không đồng , nên biên dài mấy trượng , mấy thước , hoặc đi mấy tiếng đồng hồ , mấy ...
... dịch nào ở theo đường thiên - lý , thì số dặm đều biên rõ ràng , chi như các trạm , mới đặt là trường - hợp tùy - nghi thì số dặm những đường ấy dài vắn không đồng , nên biên dài mấy trượng , mấy thước , hoặc đi mấy tiếng đồng hồ , mấy ...
Trang 15
... Dịch - trạm 驛站 Tân - độ 津渡 Đệ - yển 堤 +2 B ) * 1 ( 1 ( Hiếu - tử , liệt - nữ , tăng thích phụ * 4 QUYỀN THỨ : Quyền 1 : Kinh - su ; Quyển 3 : Thừa - Thiên trung . ( nhân vật và thổ - sản thượng ) ; Quyền 2 : Thừa - Thiên thượng ...
... Dịch - trạm 驛站 Tân - độ 津渡 Đệ - yển 堤 +2 B ) * 1 ( 1 ( Hiếu - tử , liệt - nữ , tăng thích phụ * 4 QUYỀN THỨ : Quyền 1 : Kinh - su ; Quyển 3 : Thừa - Thiên trung . ( nhân vật và thổ - sản thượng ) ; Quyền 2 : Thừa - Thiên thượng ...
Trang 31
... Dịch nghĩa : Thường năm nửa đêm Thiên tình địa thượng ám Điền gia hạ vụ phong . Địa quang thiên thượng ám . Chỉ hữu lợi ngư ông . Lưỡng giả nam kiêm có . Nguyện thành quếyn mẫu công . trừ tịch ( đêm 30 Tết ) Có thể nghiệm được mùa làm ...
... Dịch nghĩa : Thường năm nửa đêm Thiên tình địa thượng ám Điền gia hạ vụ phong . Địa quang thiên thượng ám . Chỉ hữu lợi ngư ông . Lưỡng giả nam kiêm có . Nguyện thành quếyn mẫu công . trừ tịch ( đêm 30 Tết ) Có thể nghiệm được mùa làm ...
Trang 32
Dịch nghĩa : Mùa hạ ngày mang - thực ( 1 ) Trời phương đông cần được trong sáng , Trước ngày ấy hay sau ngày ấy có mưa , Thì năm ấy chắc được mùa . ( Tiết Mang - Thực khi đầu canh năm , ở phương đông được quang đãng không có mây mù ...
Dịch nghĩa : Mùa hạ ngày mang - thực ( 1 ) Trời phương đông cần được trong sáng , Trước ngày ấy hay sau ngày ấy có mưa , Thì năm ấy chắc được mùa . ( Tiết Mang - Thực khi đầu canh năm , ở phương đông được quang đãng không có mây mù ...
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
2 tấc ấy bắc huyện BẾN ĐÒ bị biên bờ Bờ đê cả các cảnh cất cầu dài cầu sắt chảy chỉ chỗ CHỢ XÃ chữ còn cống của cũng thuộc huyện cửa biển dặm dặm đến dựng dưới đã đắp đặt đầm đất đầu đây cũng thuộc để đến đều địa phận xã Điền độ đổi đời được đường gần giới gọi hạ hiệp hơn huyện Hương-Trà Hương Hương Thủy lại lớn mỗi một mới mưa năm Minh-Mạng năm Thành-Thái nầy ngang 4 thước nguồn người nhất nhiều như những niên hiệu Gia-Long nơi núi nước Ở đông Ở phía tây Ở xã phải phía bắc phía đông phố phủ Quảng Điền rồi rộng sông sông Hương sở Sơn tại Thác thần thế thì thuế thứ thước 5 tấc thường tỉnh trạm triều truyền trước trượng tục danh từ vậy về với xưa