Chiến-tranh cách-mạng: tiểu luận tài liệuThái Độ, 1968 |
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
bản Bắc bằng bị bộ các căn cứ địa cần cấp chỉ chiếm chiến lược chiến thuật chiến tranh cách chính phủ chính quyền chính trị chống chủ còn cố Cộng sản của cũng cuộc cuộc chiến dân diện dụng đã đại đảng đánh đạo đầu để đến địch điều định đó đội Đông đơn vị được đường giai đoạn giới hiện họ Hoa kỳ hội Hồng hơn hợp kiện kỳ lại lãnh lập lực lực lượng Mãn Châu Mao Trạch Đông miền một mới năm nếu nghĩa người nhận nhất nhiều như những phải phản phần phương QDĐ quốc quyết sẽ số sự tại tắc tấn tập tế thắng thể thời thủ thứ thực tiến tiếp tổ chức Tôn Dật Tiên tới tranh cách mạng trận trọng Trung quốc trước trường từ Tưởng Tưởng Giới Thạch vấn đề về việc Việt với yếu