Từ bên trong sách
Kết quả 1-3 trong 21
Trang 5
( Kiến thiết theo cũ hoặc đổi mới ) Nguyên xưa là đất Việt - Thường - Thị , đời Tần ( 246-207 trước D. L. ) thuộc về Tượng - quận , đời Hán ( 206-2 trước D. L. , 1-219 sau D , L. ) thuộc quận Nhật - Nam ( Hán - thư chép : quận Nhật - Nam ...
( Kiến thiết theo cũ hoặc đổi mới ) Nguyên xưa là đất Việt - Thường - Thị , đời Tần ( 246-207 trước D. L. ) thuộc về Tượng - quận , đời Hán ( 206-2 trước D. L. , 1-219 sau D , L. ) thuộc quận Nhật - Nam ( Hán - thư chép : quận Nhật - Nam ...
Trang 28
Xưa gọi là Xuân - Sơn , ở xă Xuân - Thiều , phía bắc huyện , phía đông trạm Nam - Ố : một dăy cát bằng đột khởi ḥn núi , chân núi phía đông chạy ra ngoài biển , lại nổi lên một ḥn h́nh như đầu chim hạc , thuộc về xă Hỏa - b .
Xưa gọi là Xuân - Sơn , ở xă Xuân - Thiều , phía bắc huyện , phía đông trạm Nam - Ố : một dăy cát bằng đột khởi ḥn núi , chân núi phía đông chạy ra ngoài biển , lại nổi lên một ḥn h́nh như đầu chim hạc , thuộc về xă Hỏa - b .
Trang 49
THÀNH - CŨ HOÀN - VƯƠNG Ở xă Thăng - Binh huyện Diên - Phước ( dưới đây cũng thuộc huyện này ) , tục danh làVệ - Thành . Tương truyền xưa vua Hoành Vượng ( vua nước Chiêm- ] hành ) dựng đô ở đấy , cả 3 mặt trước và 2 bên tả hữu bị nước ...
THÀNH - CŨ HOÀN - VƯƠNG Ở xă Thăng - Binh huyện Diên - Phước ( dưới đây cũng thuộc huyện này ) , tục danh làVệ - Thành . Tương truyền xưa vua Hoành Vượng ( vua nước Chiêm- ] hành ) dựng đô ở đấy , cả 3 mặt trước và 2 bên tả hữu bị nước ...
Nội dung mọi người đang nói đến - Viết bài đánh giá
Chúng tôi không t́m thấy bài đánh giá nào ở các vị trí thông thường.
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
2 sở đều ấy bảo BẾN Đ̉ bị các CẦU cây chảy châu chỗ CHỢ chùa chức cỏ c̣n CỐNG ĐÁ của cũng thuộc huyện dặm dời dựng dưới đây cũng đại đánh đảo đặt đất đầu đây cũng thuộc đem đến đến xă động đời được đường Gia-Long giáp xă gọi hiệu h́nh hơn huyện Diên-Phước huyện Duy-Xuyên huyện Hà-Đông huyện Ḥa-Vang huyện Lễ-Dương huyện Quế-Sơn hữu lại lănh lần lấy lớn một mùa Năm thứ Ngạch thuế hạng nguồn nguyên người Người huyện nhiều như niên niên-hiệu nơi núi nước Ở phía ở phía tây ở thôn ở xă phía bắc phía đông phía tây phía tây huyện phủ rồi số sông sở dài sở đều dài SƠN núi Tam-Kỳ tên tháng thăng thế th́ thờ thước thường tỉnh trạm triều trước trượng tục danh từ vàng về việc xây xuất xuống xưa