Đại-Nam nhất-thống-chí, Tập 11Nha Văn-hóa, Bộ Quốc-gia Giáo-dục, 1964 |
Từ bên trong sách
Thử thực hiện t́m kiếm này trên tất cả các tập sách %C4%91%E1%BA%B7t
Kết quả 1-0 trong 0
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
2 sở đều ấy bảo BẾN Đ̉ bị bỏ các CẦU chảy chỗ CHỢ chức CỐNG ĐÁ của cũng thuộc huyện cửa dặm dời dựng dưới đây cũng đại đánh đảo đặt đất đầu đấy đây cũng thuộc đem đến đến xă đổi đối ngạn giáp đồng đời được đường giữa gọi hiệu học hơn huyện Diên-Phước huyện Duy-Xuyên huyện Hà-Đông huyện Ḥa-Vang huyện Lễ-Dương huyện Quế-Sơn hữu lại lănh lần lấy lớn một năm Thành-Thái Năm thứ nầy Ngạch thuế hạng ngạn giáp xă nguồn người Người huyện nhập nhiều như niên-hiệu nơi nước Ở phía tây Ở thôn Ở xă phía bắc phía đông phía tây huyện phủ Quảng-Nam rồi ruộng số sông sở dài sở đều dài SƠN núi Tam-Kỳ thăng thế th́ thờ Thừa Thiên thước thường tiếng tỉnh tổng trạm triều Triều Nguyễn trước trượng tục danh từ về việc xuất xuống xưa