Tạp chí văn học, Số phát hành 1-6;Số phát hành 371-376Viện văn học, Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam., 2003 |
Từ bên trong sách
Kết quả 1-3 trong 100
Trang 226
... ( B ) . See aceto - phenone phenyl isothio- C6H5 NCS . 135.15 cyanate C10H7 C6H5 . 204.18 ( B ) C10H7 C6H5 . 204.18 CoH , NH • CH . 219.19 ( B ) C10H7 NH.C6 . 219.19 C10H7 CO C6H5 ... 232.18 ( α ) ( B ) C10H7 CO C6H5 . 232.18 C6H5NH ( NO2 ) ...
... ( B ) . See aceto - phenone phenyl isothio- C6H5 NCS . 135.15 cyanate C10H7 C6H5 . 204.18 ( B ) C10H7 C6H5 . 204.18 CoH , NH • CH . 219.19 ( B ) C10H7 NH.C6 . 219.19 C10H7 CO C6H5 ... 232.18 ( α ) ( B ) C10H7 CO C6H5 . 232.18 C6H5NH ( NO2 ) ...
Trang 598
... C6 H3 N3 07 , welches aus kochendem Benzol in langen feinen , büschlig ... C6 H3 Ng O , 14 ) . 5 Phenyl - p - Naphtylamin C10 H7 . NH ( C6 Hg ) entsteht durch Erhitzen von B - Naphtol mit ... B - Form naphtalid C10 H7 . NH 598 Naphtalin .
... C6 H3 N3 07 , welches aus kochendem Benzol in langen feinen , büschlig ... C6 H3 Ng O , 14 ) . 5 Phenyl - p - Naphtylamin C10 H7 . NH ( C6 Hg ) entsteht durch Erhitzen von B - Naphtol mit ... B - Form naphtalid C10 H7 . NH 598 Naphtalin .
Trang 603
... b ) aryl or heterocycle , c ) halogen , d ) R10C ( O ) NR10 ___ . R10 " f ) -SO , R11 g ) N ( R1 ) 2 , h ) C3-6 cycloalkyl , i ) C1 - C6 ... b ) unsubstituted or ... NH , ( R10 ) , NC ( O ) — , R10 , N - C ( NR10 ) , CN , R1oC ( O ) — , R1OC ...
... b ) aryl or heterocycle , c ) halogen , d ) R10C ( O ) NR10 ___ . R10 " f ) -SO , R11 g ) N ( R1 ) 2 , h ) C3-6 cycloalkyl , i ) C1 - C6 ... b ) unsubstituted or ... NH , ( R10 ) , NC ( O ) — , R10 , N - C ( NR10 ) , CN , R1oC ( O ) — , R1OC ...
Nội dung
Nguyen Huu | 14 |
Nong Quoc Chan | 28 |
Literature of Vietnamese peoples a flower garden full of color | 34 |
6 phần khác không được hiển thị
Ấn bản in khác - Xem tất cả
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
ấy bài bản bằng bị biến biết biểu bình bộ cả các cách cảm chất chỉ chiến chuyện chữ Hán còn cổ của cũng cuộc dân tộc đã đặc Đặng Thai đầu đây để đến đều điểm điều định đó đọc đối động đời được đường giải giữa Hà Nội hệ hiểu hình họ hơn kể lại lịch sử loại luận mặt mình một mới năm nghệ thuật nghiên cứu Ngô Tất Tố Nguyễn ngữ người nhận nhất nhiều như những niệm nội nước phải Phan Bội Châu phương Quốc rằng rất số sống sự tác giả tác phẩm tại tạo tập tất thần thấy thể thì thống thơ thời thứ thực thường tiếng tiếp tiểu thuyết tình tôi tới trị trọng trở Trung Quốc truyện trước từ tượng văn học vẫn vật vậy về việc Việt với xã hội Xuân Diệu xuất