Tổng tập văn học Việt Nam: trọn bộ 42 tập có chỉnh lư và bổ sung, Tập 14Nhà xuất bản Khoa học xă hội, 2000 Selected works of Vietnamese authors from the 10th century to 1945. |
Nội dung
Kiến nguyệt hữu cảm | 563 |
Giang thôn xuân hứng | 571 |
Hỉ vũ | 577 |
Khai xuân | 583 |
Dă hứng | 590 |
NGUYỄN DU 1766 1820 | 619 |
Nam trung tạp ngâm trích | 711 |
Quảng Tế kư thắng | 814 |
Đỗ quyên | 854 |
Nam Sách lữ hoài | 855 |
Mễ tận | 857 |
Vọng Phượng Hoàng sơn hoài Trân triều Văn Trịnh Công | 858 |
Hữu quỹ mễ giả | 860 |
T́nh thi | 867 |
Khứ hoàn ngâm | 873 |
Đại dịch | 879 |
Đào hoa đàm lư thanh liên cựu tích | 816 |
Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài | 820 |
Tây Hà dịch | 824 |
Sở kiến hành | 828 |
Hoàng Mai sơn thượng thôn | 832 |
HỒ XUÂN HƯƠNG | 835 |
Mời trầu | 836 |
Lấy chồng chung | 838 |
Khóc Tổng Cóc | 839 |
Do dang | 840 |
Thiếu nữ ngủ ngày | 841 |
Hỏi trăng | 842 |
Để đền Sầm Nghi Đống | 843 |
Đèo Ba Dội | 844 |
Kẽm Trống | 845 |
Động Hương Tích | 846 |
Tát nước | 847 |
Quan thị | 848 |
Bánh trôi | 849 |
Cái giếng | 850 |
NGUYỄN HÀNH 1771 1824 | 851 |
Minh Quyên Phả trích | 852 |
Bần bệnh ngộ | 885 |
Điên | 894 |
Đăng tŕnh tác | 901 |
Vid Đông gia ngâm | 908 |
Phú đắc hoa khai bất trạch bần gia địa | 914 |
PHẠM THÁI 1777 1813 | 969 |
BÀ HUYỆN THANH QUAN | 977 |
TRỊNH HOÀI ĐỨC 1765 1825 | 981 |
LÊ QUANG ĐỊNH 1760 1813 | 989 |
PHAN HUY CHÚ 1782 1840 | 1007 |
HÀ TÔNG QUYỀN 1798 1839 | 1033 |
NGUYỄN CÔNG TRỨ 1778 1859 | 1065 |
NGUYỄN VĂN SIÊU 1799 1872 | 1125 |
DOĂN UẨN | 1143 |
NGUYỄN KHUYẾN 18351909 | 1177 |
TRẦN TẾ XƯƠNG 1870 1907 | 1215 |
Thái vô tích | 1234 |
Phường nhơ | 1240 |
Để vợ chơi nhăng | 1246 |
Thu ẩm | 1252 |
Đêm hè | 1257 |
DƯƠNG KHUÊ 1839 1902 | 1265 |