Đại-Nam nhất-thống-chí, Tập 8Nha Văn-hóa, Bộ Quốc-gia Giáo-dục, 1961 |
Từ bên trong sách
Kết quả 1-5 trong 27
Trang 3
... chữ , xe dồng một kiều bánh ) , ư nói thiên hạ được thống nhất . - ( 2 ) Vơ cống : là một thiên sách trong kinh Thơ , biên chép cả núi sông , phương vật của nước Trung Hoa thuở xưa . ( 3 ) Kinh - Vĩ : theo địa đồ , đường gạch nam bắc ...
... chữ , xe dồng một kiều bánh ) , ư nói thiên hạ được thống nhất . - ( 2 ) Vơ cống : là một thiên sách trong kinh Thơ , biên chép cả núi sông , phương vật của nước Trung Hoa thuở xưa . ( 3 ) Kinh - Vĩ : theo địa đồ , đường gạch nam bắc ...
Trang 4
... chữ lục hiệp . Nghĩa là công tây nam bắc và trên trời dưới đất . ( 2 ) Hoàn - Vũ - Kư : tên sách của Nhạc Sử đời Tống , biên chép nhân vật , nghệ văn trong nước Trung Hoa , cũng gọi là Thái B́nh - Hoàn - Vũ - Kư ( 1ừ - Nguyên ) . ( 3 ) ...
... chữ lục hiệp . Nghĩa là công tây nam bắc và trên trời dưới đất . ( 2 ) Hoàn - Vũ - Kư : tên sách của Nhạc Sử đời Tống , biên chép nhân vật , nghệ văn trong nước Trung Hoa , cũng gọi là Thái B́nh - Hoàn - Vũ - Kư ( 1ừ - Nguyên ) . ( 3 ) ...
Trang 5
... Chữ « thống » nghĩa là tổng quát gồm đủ ; Chữ « chi » nghĩa là biên chép sự tích . Ḱa như Sơn - Hải - Kinh Lê của Cảnh Thuần gen đời Tấn , chỉ nói viễn - ṿng việc ngoài biên.cương ; * Quận - Huyện - Chi * H = của Cát - Phủ # # đời ...
... Chữ « thống » nghĩa là tổng quát gồm đủ ; Chữ « chi » nghĩa là biên chép sự tích . Ḱa như Sơn - Hải - Kinh Lê của Cảnh Thuần gen đời Tấn , chỉ nói viễn - ṿng việc ngoài biên.cương ; * Quận - Huyện - Chi * H = của Cát - Phủ # # đời ...
Trang 6
... chữ trân là báu , chữ ràng là chứa : chứa làm của báu . ( 5 ) Quán các : là chỗ tàng thơ . Việt - Nam có Quốc sử quán và nội các . • Trung Hoa đời Tống có 3 quán : Chiêu Văn có Sử Quán và Tập - Hiền - Viện , 3 các : Bí - các , Long đồ ...
... chữ trân là báu , chữ ràng là chứa : chứa làm của báu . ( 5 ) Quán các : là chỗ tàng thơ . Việt - Nam có Quốc sử quán và nội các . • Trung Hoa đời Tống có 3 quán : Chiêu Văn có Sử Quán và Tập - Hiền - Viện , 3 các : Bí - các , Long đồ ...
Trang 6
... chữ trân là báu , chữ ràng là chứa : chứa làm của báu . ( 5 ) Quán các : là chỗ tàng thơ . Việt - Nam có Quốc sử quán và nội các . • Trung Hoa đời Tống có 3 quán : Chiêu Văn có Sử Quán và Tập - Hiền - Viện , 3 các : Bí - các , Long đồ ...
... chữ trân là báu , chữ ràng là chứa : chứa làm của báu . ( 5 ) Quán các : là chỗ tàng thơ . Việt - Nam có Quốc sử quán và nội các . • Trung Hoa đời Tống có 3 quán : Chiêu Văn có Sử Quán và Tập - Hiền - Viện , 3 các : Bí - các , Long đồ ...
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
ấy Bản Bản-thảo bảo bắt bị biên bịnh bỏ bộ cả cải chết chiến chín chỗ chủ chữ c̣n củ của cũng dẹp đă đại đánh đậu Đầu niên hiệu đây đem để đến đều địch đỏ đồ đồng đời được tặng đường gạo Gia-Định giặc giống gọi gọi tên hạ hải hoặc học hồng hột hơi hơn Hương Hương Trà lại lănh lần lấy liệt thờ loại lớn mất miếu một mới muối ăn Năm Minh-Mạng năm thứ nấu nghĩa ngọt Người huyện nhiều nhỏ như những nở nơi nước phải phủ phục quả rất rồi sản sắc sống sự tặng chức tập thảo thăng thần th́ Thiệu-Trị thọ thơ thờ vào đền thơm thủ thự thường tỉnh trắng trận vong trị triều trước Tục danh Tục danh quả từ Tự-Đức tức văn vật vậy về vị việc vỏ với xuất xuống