Đại-Nam nhất-thống-chí: Tỉnh Quảng-NgảiNha Văn Hóa, Bộ Quó̂c Gia Giáo Dục, 1961 |
Từ bên trong sách
Kết quả 1-5 trong 15
Trang 21
... nầy do phủ kiêm lư , năm Kiến - Phúc nguyên niên ( 1884 ) v́ tỵ hủy nên đổi tên hiện kim là Thuận - Xương . Ở HUYÊN HÂI - LĂNG 海陵縣 HẢI LĂNG : phía đông nam phủ Triệu - Phong , đông đến tây cách 38 dặm , nam đến bắc cách 70 dặm , phía ...
... nầy do phủ kiêm lư , năm Kiến - Phúc nguyên niên ( 1884 ) v́ tỵ hủy nên đổi tên hiện kim là Thuận - Xương . Ở HUYÊN HÂI - LĂNG 海陵縣 HẢI LĂNG : phía đông nam phủ Triệu - Phong , đông đến tây cách 38 dặm , nam đến bắc cách 70 dặm , phía ...
Trang 41
... nầy uyên nguyên rất xa , nước rất trong ngọt , ngạn ngữ có câu : « Chẳng làm xạ - năo cũng là trầm đàn , chẳng làm quỳnh- turng cing là cam - lè » (不為麝腦,亦是沉檀,不為瓊漿,亦是 + ) ấy là nói nước rất ngọt ngon vậy . Bản - triều năm ...
... nầy uyên nguyên rất xa , nước rất trong ngọt , ngạn ngữ có câu : « Chẳng làm xạ - năo cũng là trầm đàn , chẳng làm quỳnh- turng cing là cam - lè » (不為麝腦,亦是沉檀,不為瓊漿,亦是 + ) ấy là nói nước rất ngọt ngon vậy . Bản - triều năm ...
Trang 42
... nầy do Tam - giang - khẩu Cồ thành thuộc sông Thạch Hăn chảy ra , chảy về đông - nam 12 dặm đến xă La - Duy HỀ VỀ Ả , có khe Mai- Đàn # từ i từ phía tây chảy nhập vào ; lại 16 dặm đến xă Trung- Đơn Ề Đ t có khe Trường Sinh * ± i từ phía ...
... nầy do Tam - giang - khẩu Cồ thành thuộc sông Thạch Hăn chảy ra , chảy về đông - nam 12 dặm đến xă La - Duy HỀ VỀ Ả , có khe Mai- Đàn # từ i từ phía tây chảy nhập vào ; lại 16 dặm đến xă Trung- Đơn Ề Đ t có khe Trường Sinh * ± i từ phía ...
Trang 74
... nầy có Đức - Hoan và Thế - Trị đậu đồng bảng , làm thủ - xưởng khoa Tiến - sĩ cho tỉnh này . NGUYỄN LẬP Tên s Người Thuận - Xương , trước tên là Chương * . Năm Thiệu Trị thử 4 ( 1844 ) đậu Nhị - giáp Tiến - sĩ khoa Giáp - Th́n , năm thứ ...
... nầy có Đức - Hoan và Thế - Trị đậu đồng bảng , làm thủ - xưởng khoa Tiến - sĩ cho tỉnh này . NGUYỄN LẬP Tên s Người Thuận - Xương , trước tên là Chương * . Năm Thiệu Trị thử 4 ( 1844 ) đậu Nhị - giáp Tiến - sĩ khoa Giáp - Th́n , năm thứ ...
Trang 96
... nầy , lănh 2 tổng , 42 xă , thôn , phường , giáp , ấp . Tự Đức thứ 4 ( 1851 ) giảm Tri - Huyện do phủ kiêm nhiếp . Huyện Trị và huyện - học ở xă Tiền - Tang , nay bỏ . HUYỆN BỐ TRẠCH đôi th BÓ - TRACH 布澤縣 Ở thiên phía đông nam phủ 42 ...
... nầy , lănh 2 tổng , 42 xă , thôn , phường , giáp , ấp . Tự Đức thứ 4 ( 1851 ) giảm Tri - Huyện do phủ kiêm nhiếp . Huyện Trị và huyện - học ở xă Tiền - Tang , nay bỏ . HUYỆN BỐ TRẠCH đôi th BÓ - TRACH 布澤縣 Ở thiên phía đông nam phủ 42 ...
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
ấy bản bắc đến bị biển B́nh-Chính bỏ bờ cả các cải cầu chảy chảy về chỉ chỗ chợ chức c̣n của cũng cửa dặm dân dưới đá đánh đắp đặt đất đầu đây đem để đến đều địa Đ̉ độ đổi đồn động đời đứng được đường gần giới giữa gọi HẢI hạt hơn huyện Phong-Lộc hữu lại lănh lần lấy lệ Lệ-Thủy liền lớn lũy mất một mới năm Minh-Mạng thứ Năm thứ năm Tự-Đức nguồn người nhập nhiều như niên hiệu nơi núi nước ở huyện Ở phía bắc Ở phía tây Ở xă phía bắc huyện phía đông phía tây huyện phủ Quảng Quảng Trị rất rồi rộng sở tả tặng tây bắc thăng thần thế th́ thủ thuế thuộc thước thường tiền tỉnh trạm triều truyền trước trượng tục danh từ văn vậy về việc với xuất xuống xưa