Tổng tập văn học Việt Nam: trọn bộ 42 tập có chỉnh lý và bổ sung, Tập 4Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2000 Selected works of Vietnamese authors from the 10th century to 1945. |
Nội dung
Tiểu dẫn | 475 |
Dạ nhị canh nhập Trầm Hào cảng thi Lúc canh hai | 481 |
Chùm thơ ngắm trăng | 488 |
Vọng nguyệt Ngắm trăng | 495 |
Nam Giới hải môn Cửa biển Nam Giới | 501 |
Hải Vân quan và Tiểu dẫn Cửa ải Hải Vân và Tiểu dẫn | 507 |
Đăng Long Đội sơn đề Sùng Thiện Diên Linh bảo | 510 |
Côn Sơn Côn Sơn | 516 |
ĐỖ CẬN | 813 |
TRẦN CẢNH | 821 |
LÊ HIẾN TÔNG | 827 |
LÊ TRANH | 833 |
Phần thứ hai | 847 |
Bài 3 | 853 |
Tiểu dẫn | 859 |
Hoàng thái tử phụng canh Hoàng thái tử vâng | 865 |
Trích thơ | 522 |
My ổ My ổ | 528 |
Hoa Ngạc lâu Lầu Hoa Ngạc | 534 |
TỰA | 559 |
NGUYỄN TRỰC | 605 |
LƯƠNG NHƯ HỘC | 613 |
NGUYỄN NHƯ ĐỔ | 627 |
ĐẶNG TUYÊN | 635 |
NGUYỄN BÁ KỶ | 641 |
PHÙ THÚC HOÀNH | 647 |
ĐÀM VĂN LỄ | 659 |
VƯƠNG SƯ | 669 |
NGUYỄN BẢO | 676 |
THÁI THUẬN | 701 |
Lão kỹ ngâm Nỗi lòng kỹ nữ già | 739 |
HOÀNG ĐỨC LƯƠNG | 805 |
Hoàng thái tử phụng canh Hoàng thái tử vâng | 872 |
Ngự chế Tư gia tướng sĩ | 877 |
Hội Tao đàn và thơ văn | 887 |
Bài tựa | 893 |
Ngô Luân phụng họa Ngô Luân vâng họa | 899 |
Thần tiết thi Khí tiết bề tôi xướng | 905 |
Thân Nhân Trung phụng họa Thân Nhân | 912 |
Đỗ Nhuận Phụng họa Đỗ Nhuận vâng họa | 913 |
Kỳ khí thi Khí lạ xướng | 920 |
Thân Nhân Trung phụng họa Thân Nhân | 927 |
Nguyễn Tôn Mậu phụng họa Nguyễn Tôn Mậu | 933 |
Đỗ Nhuận phụng họa Đỗ Nhuận vâng họa | 940 |
Hồng Đức quốc âm thi tập Tiểu dẫn | 949 |
Vua tôi | 972 |
Vịnh Văn Miếu | 986 |
Con muỗi | 1007 |