Đại-Nam nhá̂t-thó̂ng-chí, Tập 5Nha Văn Hóa, Bộ Quó̂c Gia Giáo Dục, 1960 |
Từ bên trong sách
Kết quả 1-5 trong 6
Trang 4
... trang sức thành thiên , bày bố hiệp cuộc . Xóm làng liệt biên trên giấy , không đến nơi mà thông hiểu cả dân - phong ; Núi sông thuộc cháo trong ḷng , ngồi yên chỗ mà hoạch trù được địa thắng ; như bộ sách ngày nay vậy . Nhưng nay ...
... trang sức thành thiên , bày bố hiệp cuộc . Xóm làng liệt biên trên giấy , không đến nơi mà thông hiểu cả dân - phong ; Núi sông thuộc cháo trong ḷng , ngồi yên chỗ mà hoạch trù được địa thắng ; như bộ sách ngày nay vậy . Nhưng nay ...
Trang 4
... trang sức thành thiên , bày bố hiệp cuộc . Xóm làng liệt biến trên giấy , không đến nơi mà thông hiểu cả dân - phong ; Núi Sông thuộc cháo trong ḷng . ngồi yên chỗ mà hoạch trù được địa - thắng ; như bộ sách ngày nay vậy . Nhưng nay ...
... trang sức thành thiên , bày bố hiệp cuộc . Xóm làng liệt biến trên giấy , không đến nơi mà thông hiểu cả dân - phong ; Núi Sông thuộc cháo trong ḷng . ngồi yên chỗ mà hoạch trù được địa - thắng ; như bộ sách ngày nay vậy . Nhưng nay ...
Trang 36
... Trang - Tôn 莊尊, Anh - Tôn 英尊.龍。 Đông - vu thờ Phong - Hậu lan Cao - Dao , ‡ K ) , Long Bá - ich 伯 Bá Ích th * , Phó - Duyệt by Đề , kê Thái - Công - Vọng k } * , Thiệu - mục - công - Hồ k 4 À ĂN , Nguyễn - Bặc 阮匐, * * BỀ , Tô ...
... Trang - Tôn 莊尊, Anh - Tôn 英尊.龍。 Đông - vu thờ Phong - Hậu lan Cao - Dao , ‡ K ) , Long Bá - ich 伯 Bá Ích th * , Phó - Duyệt by Đề , kê Thái - Công - Vọng k } * , Thiệu - mục - công - Hồ k 4 À ĂN , Nguyễn - Bặc 阮匐, * * BỀ , Tô ...
Trang
... trang 1 7 12 13 KINH . SỬ 16 17 32 40 45 53 61 66 68 69 82 87 Công - sảnh các quân danh Tự quán • trang 1 ་ ད 7 2 3.
... trang 1 7 12 13 KINH . SỬ 16 17 32 40 45 53 61 66 68 69 82 87 Công - sảnh các quân danh Tự quán • trang 1 ་ ད 7 2 3.
Trang
trang 1 ་ ད 7 2 3 ĐẠI - NAM NHẤT - THỐNG - CHÍ KINH -. ĐÍNH - CHÍNH SŐ SỐ TRƯỚC LÀ XIN CẢI CHÍNH LÀ TRANG D̉NG 24 28 220 26 儀風門 21 Tường lựu 30 1 Vinh trach viên 永澤國儀風門 Trường hựu Vĩnh trạch viên 44 ||雪師廟雨師廟 51 23 氏人 ...
trang 1 ་ ད 7 2 3 ĐẠI - NAM NHẤT - THỐNG - CHÍ KINH -. ĐÍNH - CHÍNH SŐ SỐ TRƯỚC LÀ XIN CẢI CHÍNH LÀ TRANG D̉NG 24 28 220 26 儀風門 21 Tường lựu 30 1 Vinh trach viên 永澤國儀風門 Trường hựu Vĩnh trạch viên 44 ||雪師廟雨師廟 51 23 氏人 ...
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
3 gian ấy bản bảo biên Bộ cả các cải cảnh Cần cầu chạm chế chỉ chỗ chức c̣n của cũng cửa dời dựng năm dưới đă Đại đàn đặt đầu niên hiệu đây đề đến đều điện đ́nh đồng Đức đường gạch giữa gọi hạ hậu hiện Hoàng-Đế Hoàng-Hậu hồ huyện Hương thủy Hương trà lại lăng lầu lấy lễ Mạng mặt miếu mỗi năm một năm Minh-Mạng Năm Thành-Thái năm Thiệu-Trị năm thứ nguyên niên ngự người nhất như những niên hiệu nơi nước ở phường Ở xă phải phần phía bắc phía đông phía hữu phía tả phía tây phụng Quốc sở sơn sử tả hữu tấc tế Thái thần th́ Thiệu thống thờ thuộc thủy thử thứ 2 thứ 3 Thừa Thiên thước tiền tỉnh Trị triệt trước trượng từ Tự Đức từng tường văn về vị việc viện với vườn