Từ điển bách khoa Việt Nam: E-MNhà xuất bản Từ điển bách khoa, 2002 |
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
bản bảo bằng bị biến biểu bình bộ cả cấp cầu chất Châu Âu chế chỉ chiến chủ chuyển còn của của các cũng dạng dân dục dụng đã đại đạo đặc đất đầu để đến địa điểm điện điều định đó độ đối đồng đơn Đức được đường giá trị giải giới giữa gọi gồm hệ hệ thống hiện hiệp hiệu hình hoá hoá học hoặc học hơn hợp kết kim loại lại lập liên Liên Xô loại lớn luật lực lượng mặt một năm năng nghĩa nghiệp Nguyễn người nhất nhiệt nhiều như những nước phải phát triển phẩm phần phương quốc quyền sản sản xuất sống sự tác tại tạo tập tế thể thế kỉ 19 thị thời thuật thuộc thực thường tỉnh tổ chức tổng trình Trung Quốc từ tượng ứng văn vật về vị việc Việt với xã hội yếu