Sách tra cứu các mục từ về tổ chứcNhà xuất bản Chính trị quốc gia, 2004 - 789 trang |
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
bản bảo bầu các các tổ chức cách cán bộ cấp chế chỉ Chính phủ chính trị Chủ tịch của Bộ của các của Đảng của pháp luật cử dân doanh dụng đă đại đại biểu Đại hội Đảng đầu để đến định của pháp định số đó đoàn độ được giáo gồm hạn hành hệ Hiệp h́nh hoạt động hoặc Hội đồng hợp kết khác khoa học kiểm kỳ lănh đạo lập liên lĩnh vực lư nhà nước một mục năm ngành nghị nghiệp người nhất nhiệm vụ những Nội nước phải phạm phát triển phương quản lư quốc quy định của quyền quyết định sách số sự tác tài tạo tập tham thể thống thời thuộc thức thực hiện thường toàn tổ chức Tổng trách tŕnh Trung ương trực trưởng Uỷ và các văn về việc viên Việt với xă hội xây dựng xuất