Từ điển bách khoa quân sự Việt NamQuân đội nhân dân, 2004 - 1295 trang |
Ấn bản in khác - Xem tất cả
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
bản bảo bảo đảm Bắc bắn bằng bị biển bình bộ các cấp chất chế chỉ chỉ huy chiếm chiến dịch chiến đấu chiến lược chiến tranh chống chủ của cuộc cứ dân diệt đã đại đại tá đạn đánh đạo đất đầu để đến địa địch điểm điều định độ độc đội đồng đơn vị được đường giải giới gồm Hà Nội hải hệ hình hoạt động hoặc học hội hợp kết kĩ thuật lập liên loại lớn lực lực lượng máy bay mặt một nghĩa người nhằm nhất nhiệm vụ nhiều những nước phần phòng phương quốc quyền Sài Gòn số sự sử dụng tác chiến tại tạo tăng tập tế tên lửa thể thiết thống thời thuộc thực hiện thường tiến hành tiếp tiểu đoàn tổ chức tổng trận trực từ Văn về việc Việt với xe tăng yếu