Từ điển bách khoa Việt Nam: T-ZNhà xuất bản Từ điển bách khoa, 2005 |
Ấn bản in khác - Xem tất cả
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
bản bào bằng bị biến bình bộ các cách cấp cây chất chế chỉ chính chủ chức còn của cũng dân dụng đã đại đặc đất đầu để đến địa điểm điện điều định đó độ đối động được đường giá gian giới giữa gọi gồm hàng hành hệ hiện hình hoá hoạt hoặc học hợp kết khác khí khoa lại lập liên loại lớn lượng mặt một một số năm năng nghĩa nghiệp nguyên người nhất nhiên nhiều như những nước phải pháp phát triển phẩm phân phương quá quốc sản sản xuất sinh số sự tác tại tạo tâm tập tế Thanh thần thể thị thông thời thuật thuộc thuỷ thuyết thực thường tích tiền tính trị trình trung từ văn vật về vị việc Việt với vụ xã hội yếu