Đại-Nam nhất-thống-chí: Thừa-thiên ph̉u (3 v.)Nha Văn-hóa, Bộ Quốc-gia Giáo-dục, 1959 |
Từ bên trong sách
Kết quả 1-5 trong 21
Trang
... loại địa - lý như : | - Annam chi 2– Ô - châu lục - 3– Kiền - khôn nhất lãm ( ngó qua trời đất ) : bắt đầu trích sao các bộ Nhất - Thống - chỉ đời Thanh , rồi đến những bản đồ các đường đi ở nước Nam . 4- Ai - lao sứ trình ( đường đi sứ ...
... loại địa - lý như : | - Annam chi 2– Ô - châu lục - 3– Kiền - khôn nhất lãm ( ngó qua trời đất ) : bắt đầu trích sao các bộ Nhất - Thống - chỉ đời Thanh , rồi đến những bản đồ các đường đi ở nước Nam . 4- Ai - lao sứ trình ( đường đi sứ ...
Trang
... loại , của Nguyễn - văn - Siêu ( 1799-1872 ) , tự là Tổn Ban , hiệu là Phương - Đình người thôn Dũng - thọ , huyện Thọ - Xương , tỉnh Hà - Nội . Ông đậu phó - bảng năm 1838 , có đi sứ Tàu năm 1849. Bộ này gồm có 5 quyền : quyền nhất ...
... loại , của Nguyễn - văn - Siêu ( 1799-1872 ) , tự là Tổn Ban , hiệu là Phương - Đình người thôn Dũng - thọ , huyện Thọ - Xương , tỉnh Hà - Nội . Ông đậu phó - bảng năm 1838 , có đi sứ Tàu năm 1849. Bộ này gồm có 5 quyền : quyền nhất ...
Trang
... loại chi là một bộ Bách - khoa toàn thư về nước Nam thời cổ . Tác - giả là Phan - huy- Chủ ( 1782-1840 ) , tự Lâm - Khanh , hiệu Mai - phong , quán ở xã Thu - hoạch , huyện Thiên - lộc xứ Nghệ - An ( nay là Can - lộc Nghệ - Tĩnh ) . Đậu ...
... loại chi là một bộ Bách - khoa toàn thư về nước Nam thời cổ . Tác - giả là Phan - huy- Chủ ( 1782-1840 ) , tự Lâm - Khanh , hiệu Mai - phong , quán ở xã Thu - hoạch , huyện Thiên - lộc xứ Nghệ - An ( nay là Can - lộc Nghệ - Tĩnh ) . Đậu ...
Trang 28
... thành hôn mà Thành chết ; thị tới chịu tang chế 3 năm , sau có người hào phú hằng đến cầu hôn mà thị kiên - chí không chịu cải tiết . Năm Thiệu - Trị thứ 6 ( 1846 ) được sinh thưởng . THO SÁN 土產 Loại lúa : Tào túc 糟 28 - Liệt nữ.
... thành hôn mà Thành chết ; thị tới chịu tang chế 3 năm , sau có người hào phú hằng đến cầu hôn mà thị kiên - chí không chịu cải tiết . Năm Thiệu - Trị thứ 6 ( 1846 ) được sinh thưởng . THO SÁN 土產 Loại lúa : Tào túc 糟 28 - Liệt nữ.
Trang 29
... Loại đậu : đậu nành . Hắc đậu 黑豆: đậu đen Lục đậu 綠豆: đậu xanh Biền đậu 扁豆: đậu ván Trợ đậu 著豆: đậu đũa Đao đậu 刀豆: đậu dao hay đậu rựa Trư nha đậu 豬牙. : đậu nanh heo Hương đại đậu đi hết ý Loại khoai 豆: ( ? ) Cam vu 甘草 ...
... Loại đậu : đậu nành . Hắc đậu 黑豆: đậu đen Lục đậu 綠豆: đậu xanh Biền đậu 扁豆: đậu ván Trợ đậu 著豆: đậu đũa Đao đậu 刀豆: đậu dao hay đậu rựa Trư nha đậu 豬牙. : đậu nanh heo Hương đại đậu đi hết ý Loại khoai 豆: ( ? ) Cam vu 甘草 ...
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
ấy bãi Bảo bị biển bỏ bờ phía tây cả các cải cảnh chảy chỗ chợ chức còn của cũng cửa dặm đến dân đà đại đánh đạo đặt đất đầu đây đem để đến huyện giới định đồng đời được đường Gia định gọi hạ Hà tiên hải hạt Hậu Hậu giang hồ huyện Hà huyện Hà-châu hưng hương hữu Kiên giang lại lập lấy Loại lớn lưu Mạng mặt miếu một mới Năm Minh-Mạng thứ năm Thiệu-Trị Năm thứ Nguyên trước ngư người nhiều như những nơi núi nước ở địa phận Ở huyện Ở phía Ở phía đông phía bắc phủ rồi rộng rưỡi Sa đéc sông Hậu sông Tiền giang sơn tả tấn thì Thiệu Trị thống thủ thuộc huyện thuộc phủ thủy thuyền thứ thường Tiền tỉnh tổng trấn trị trượng tục từ Tự Đức Văn về Vĩnh bình với