Tạp chí văn học, Số phát hành 7-12;Số phát hành 317-322Viện văn học, Ủy ban khoa học xă hội Việt Nam., 1998 |
Từ bên trong sách
Kết quả 1-3 trong 83
Trang 7
... nghĩa nhân đạo trong Truyện Kiều c̣n là cái ǵ rất Việt Nam , đậm đà t́nh nghĩa Việt Nam . T́nh nghĩa sắt son chung thuỷ giữa trai gái . T́nh nghĩa thương yêu , quên ḿnh giữa cha mẹ , con cái . T́nh nghĩa chịu ơn và trả ơn , t́nh nghĩa ...
... nghĩa nhân đạo trong Truyện Kiều c̣n là cái ǵ rất Việt Nam , đậm đà t́nh nghĩa Việt Nam . T́nh nghĩa sắt son chung thuỷ giữa trai gái . T́nh nghĩa thương yêu , quên ḿnh giữa cha mẹ , con cái . T́nh nghĩa chịu ơn và trả ơn , t́nh nghĩa ...
Trang 56
... nghĩa , nghĩa lấp lửng trong thơ Hồ Xuân Hương . Mời bạn cùng nhà thơ ghé thăm Động Hương tích vào mùa trẩy hội , để tận mắt chứng kiến cảnh tượng qua lăng kính ngôn ngữ độc đáo của bà : Người quen cơi phật chen chân XỌC Kẻ lạ bầu tiên ...
... nghĩa , nghĩa lấp lửng trong thơ Hồ Xuân Hương . Mời bạn cùng nhà thơ ghé thăm Động Hương tích vào mùa trẩy hội , để tận mắt chứng kiến cảnh tượng qua lăng kính ngôn ngữ độc đáo của bà : Người quen cơi phật chen chân XỌC Kẻ lạ bầu tiên ...
Trang 57
Nghĩa tâm t́nh xă hội , thân phận con người , nhất là người đàn bà , khát vọng hạnh phúc lứa đôi . Điều đặc biệt là các nghĩa này rất khớp nhau ; bài thơ hiểu theo nghĩa nào cũng đều hoàn hảo không có t́ vết . Như bài Mời trầu , nghĩa ...
Nghĩa tâm t́nh xă hội , thân phận con người , nhất là người đàn bà , khát vọng hạnh phúc lứa đôi . Điều đặc biệt là các nghĩa này rất khớp nhau ; bài thơ hiểu theo nghĩa nào cũng đều hoàn hảo không có t́ vết . Như bài Mời trầu , nghĩa ...
Nội dung
A modern classic poet | 3 |
Nguyen Dang | 55 |
Small works of literature and the press by Ngo Tat To 11 | 11 |
58 phần khác không được hiển thị
Ấn bản in khác - Xem tất cả
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
ảnh ấy bài bản bằng bị biết bộ cả các cách cảm cảnh chất chỉ chủ chuyện chữ c̣n của cũng cuộc dân tộc đă đại Đài Loan đặc đất đầu đây để đến đều điểm điều định đó đọc đối động đời được giữa Hà Nội hệ hiện h́nh họ Hoàng Xuân Hăn hơn hợp kể kết lại loại lời lớn mặt ḿnh một mới năm nền nghệ thuật nghĩa nghiên cứu ngôn ngữ Nguyễn người nhận nhất nhiều như những nước phải phương Quốc rằng rất sắc số sống sự tác giả tác phẩm tại tạo tập thần thấy thể thế giới thế kỉ th́ thống thơ thời thứ thực thường tiếng tiếng Pháp tiếp tiểu thuyết t́nh tôi trở Trung Quốc truyện Truyện Kiều trước từ tượng văn hoá văn học vẫn vật vậy về việc Việt với xă hội xuất