Tạp chí văn học, Số phát hành 7-12;Số phát hành 317-322Viện văn học, Ủy ban khoa học xă hội Việt Nam., 1998 |
Từ bên trong sách
Kết quả 1-3 trong 76
Trang 19
... ngôn ngữ nhân dân , qua những thể thơ ca : Lục bát , song thất lục bát , ca trù , nói lối ... , làm cho ngôn ngữ và thể loại văn học Nôm bước vào thời ḱ phát triển mới . Đến thế kỉ XVII , XIX , qua những thể loại lớn của VHCN , ngôn ...
... ngôn ngữ nhân dân , qua những thể thơ ca : Lục bát , song thất lục bát , ca trù , nói lối ... , làm cho ngôn ngữ và thể loại văn học Nôm bước vào thời ḱ phát triển mới . Đến thế kỉ XVII , XIX , qua những thể loại lớn của VHCN , ngôn ...
Trang 20
... ngôn ngữ dân gian . Nguyễn Trăi , người khai sáng nền thơ cổ điển Việt Nam , để lại Quốc âm thi tập như một Bảo tàng vô giá ngôn ngữ văn học dân tộc , ngồn ngộn sức sống mănh liệt của những lời thơ , con chữ quê kiểng , thông tục , cổ ...
... ngôn ngữ dân gian . Nguyễn Trăi , người khai sáng nền thơ cổ điển Việt Nam , để lại Quốc âm thi tập như một Bảo tàng vô giá ngôn ngữ văn học dân tộc , ngồn ngộn sức sống mănh liệt của những lời thơ , con chữ quê kiểng , thông tục , cổ ...
Trang 55
... Ngôn ngữ là một kí hiệu . ? Nhưng khác với những hệ thống kí hiệu thô : giản như đèn đường chỉ có một nghĩa và con : người bị áp đặt vào luật lệ của nó , kí hiệu , ngôn ngữ , nhất là ngôn ngữ nghệ thuật , là đa : nghĩa và có một độ ...
... Ngôn ngữ là một kí hiệu . ? Nhưng khác với những hệ thống kí hiệu thô : giản như đèn đường chỉ có một nghĩa và con : người bị áp đặt vào luật lệ của nó , kí hiệu , ngôn ngữ , nhất là ngôn ngữ nghệ thuật , là đa : nghĩa và có một độ ...
Nội dung
A modern classic poet | 3 |
Nguyen Dang | 55 |
Small works of literature and the press by Ngo Tat To 11 | 11 |
58 phần khác không được hiển thị
Ấn bản in khác - Xem tất cả
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
ảnh ấy bài bản bằng bị biết bộ cả các cách cảm cảnh chất chỉ chủ chuyện chữ c̣n của cũng cuộc dân tộc đă đại Đài Loan đặc đất đầu đây để đến đều điểm điều định đó đọc đối động đời được giữa Hà Nội hệ hiện h́nh họ Hoàng Xuân Hăn hơn hợp kể kết lại loại lời lớn mặt ḿnh một mới năm nền nghệ thuật nghĩa nghiên cứu ngôn ngữ Nguyễn người nhận nhất nhiều như những nước phải phương Quốc rằng rất sắc số sống sự tác giả tác phẩm tại tạo tập thần thấy thể thế giới thế kỉ th́ thống thơ thời thứ thực thường tiếng tiếng Pháp tiếp tiểu thuyết t́nh tôi trở Trung Quốc truyện Truyện Kiều trước từ tượng văn hoá văn học vẫn vật vậy về việc Việt với xă hội xuất