Tạp chí văn học, Số phát hành 7-12;Số phát hành 317-322Viện văn học, Ủy ban khoa học xă hội Việt Nam., 1998 |
Từ bên trong sách
Kết quả 1-3 trong 87
Trang 7
... cảnh đời vui tươi . Trên con thuyền tù phải chịu cảnh “ ủng lẳng chân treo tựa giảo h́nh ” vẫn có phút giây chia xẻ với cảnh đời bên ngoài Làng xóm ven sông đông đúc thế Thuyền câu rẽ sóng nhẹ thênh thênh . rồi niềm vui của cảnh nông ...
... cảnh đời vui tươi . Trên con thuyền tù phải chịu cảnh “ ủng lẳng chân treo tựa giảo h́nh ” vẫn có phút giây chia xẻ với cảnh đời bên ngoài Làng xóm ven sông đông đúc thế Thuyền câu rẽ sóng nhẹ thênh thênh . rồi niềm vui của cảnh nông ...
Trang 64
... cảnh ngộ nhưng vẫn quẩn quanh , tù túng , không t́m được hướng giải thoát " ( tr.265 ) ; " Nam Cao chú ư đến những trạng thái tâm lí do một cảnh ngộ tạo nên , trạng thái tâm lí mang ư nghĩa tiêu biểu điển h́nh cho một loại tính cách và ...
... cảnh ngộ nhưng vẫn quẩn quanh , tù túng , không t́m được hướng giải thoát " ( tr.265 ) ; " Nam Cao chú ư đến những trạng thái tâm lí do một cảnh ngộ tạo nên , trạng thái tâm lí mang ư nghĩa tiêu biểu điển h́nh cho một loại tính cách và ...
Trang 58
... Cảnh đấy người đây luống đoạn trường ... Chỉ trong một bài thơ tám câu bảy chữ mà tác giả sử dụng rất nhiều danh từ : tạo hoá , cuộc hư trường , tịch dương , dấu xưa , xe ngựa , hồn thu thảo , ngơ cũ , lâu đài , bóng tinh sương , đá ...
... Cảnh đấy người đây luống đoạn trường ... Chỉ trong một bài thơ tám câu bảy chữ mà tác giả sử dụng rất nhiều danh từ : tạo hoá , cuộc hư trường , tịch dương , dấu xưa , xe ngựa , hồn thu thảo , ngơ cũ , lâu đài , bóng tinh sương , đá ...
Nội dung
A modern classic poet | 3 |
Nguyen Dang | 55 |
Small works of literature and the press by Ngo Tat To 11 | 11 |
58 phần khác không được hiển thị
Ấn bản in khác - Xem tất cả
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
ảnh ấy bài bản bằng bị biết bộ cả các cách cảm cảnh chất chỉ chủ chuyện chữ c̣n của cũng cuộc dân tộc đă đại Đài Loan đặc đất đầu đây để đến đều điểm điều định đó đọc đối động đời được giữa Hà Nội hệ hiện h́nh họ Hoàng Xuân Hăn hơn hợp kể kết lại loại lời lớn mặt ḿnh một mới năm nền nghệ thuật nghĩa nghiên cứu ngôn ngữ Nguyễn người nhận nhất nhiều như những nước phải phương Quốc rằng rất sắc số sống sự tác giả tác phẩm tại tạo tập thần thấy thể thế giới thế kỉ th́ thống thơ thời thứ thực thường tiếng tiếng Pháp tiếp tiểu thuyết t́nh tôi trở Trung Quốc truyện Truyện Kiều trước từ tượng văn hoá văn học vẫn vật vậy về việc Việt với xă hội xuất