Đại-Nam nhất-thống-chí: Tỉnh Hà-TỉnhNha Văn Hóa, Bộ Quó̂c Gia Giáo Dục, 1964 |
Từ bên trong sách
Kết quả 1-5 trong 58
Trang 5
DAI - NAM NHẤT - THỐNG - CHỈ ( QUYỀN 10 ) TỈNH PHÚ - YÊN Từ đồng đến tây 70 dặm , từ nam đến bắc 173 dặm . Từ Tỉnh - ly xuống phía đông đến biển 16 dặm Tây đến động mán54 dặm ; nam đến đèo Đại - Lãnh giáp giới huyện Ninh - Hòa tỉnh ...
DAI - NAM NHẤT - THỐNG - CHỈ ( QUYỀN 10 ) TỈNH PHÚ - YÊN Từ đồng đến tây 70 dặm , từ nam đến bắc 173 dặm . Từ Tỉnh - ly xuống phía đông đến biển 16 dặm Tây đến động mán54 dặm ; nam đến đèo Đại - Lãnh giáp giới huyện Ninh - Hòa tỉnh ...
Trang 8
... nam đến bắc 43 dặm . Từ phủly xuống phía đông đến biển 10 dặm ; tây đến địa giới huyện Sơn Hoà 25 dặm ; nam đến địa . giới phủ Tuy - Hoà 30 dặm ; bắc đến giáp - giới huyện Đồng- Xuân 13 dặm . Nguyên trước là phủ Phú - Yên , năm Minh ...
... nam đến bắc 43 dặm . Từ phủly xuống phía đông đến biển 10 dặm ; tây đến địa giới huyện Sơn Hoà 25 dặm ; nam đến địa . giới phủ Tuy - Hoà 30 dặm ; bắc đến giáp - giới huyện Đồng- Xuân 13 dặm . Nguyên trước là phủ Phú - Yên , năm Minh ...
Trang 9
... nam Cách tỉnh 3 dặm . Từ đồng đến tây 41 dặm , từ đến bắc 46 dặm . Từ huyện.lỵ xuống phía đông giáp biển 1 dặm ; lên phía tây đến đất Mọi 40 dặm ; phía nam đến địa giới phủ Tuy - An 11 dặm ; bắc giáp - giới huyện Tuy - Phước tỉnh Bình ...
... nam Cách tỉnh 3 dặm . Từ đồng đến tây 41 dặm , từ đến bắc 46 dặm . Từ huyện.lỵ xuống phía đông giáp biển 1 dặm ; lên phía tây đến đất Mọi 40 dặm ; phía nam đến địa giới phủ Tuy - An 11 dặm ; bắc giáp - giới huyện Tuy - Phước tỉnh Bình ...
Trang 10
... nam đến bắc 42 dặm . Từ huyện.lỵ xuống phía đông đến giới phủ Tuy- An 15 dặm ; phía tây đến đất Mán 30 dặm ; phía nam đến giới phủ Tuy - Hòa 11 dặm rưỡi ; phía bắc đến giới huyện Đồng.Xuân 30 dặm rưỡi . Nguyên trước là đất của Tuy - An ...
... nam đến bắc 42 dặm . Từ huyện.lỵ xuống phía đông đến giới phủ Tuy- An 15 dặm ; phía tây đến đất Mán 30 dặm ; phía nam đến giới phủ Tuy - Hòa 11 dặm rưỡi ; phía bắc đến giới huyện Đồng.Xuân 30 dặm rưỡi . Nguyên trước là đất của Tuy - An ...
Trang 17
... thuế ruộng đất cộng 72.266 mẫu 7 sào , số bạc cộng 46.539đ 30 ; năm thứ 18 ( 1906 ) ruộng đất lên tới 136.832 mẫu , bạc thuế 83.588 đồng , lại phụ nạp 6 % là 4008 đồng , hiệp cộng bạc 87.596 đồng . NÚI ĐẠI LÃNH Ở phía đông nam phủ Tuy - 17-
... thuế ruộng đất cộng 72.266 mẫu 7 sào , số bạc cộng 46.539đ 30 ; năm thứ 18 ( 1906 ) ruộng đất lên tới 136.832 mẫu , bạc thuế 83.588 đồng , lại phụ nạp 6 % là 4008 đồng , hiệp cộng bạc 87.596 đồng . NÚI ĐẠI LÃNH Ở phía đông nam phủ Tuy - 17-
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
ấy bạc bảo bị biển Bình Định bỏ bờ các cầu chảy chảy xuống chỗ CHỢ chữ chức của cũng cửa cửa biển cửa tấn dặm dời đá đại đánh đảo đặt đầm đất đầu đây để đền đến thôn đến trạm đều Định độ đổi đồn đồng đông đến đời được đường gần gọi hạng hạt Hòa học hòn hơn huyện Đồng-Xuân huyện Quảng-Phước huyện Tân-Định huyện Vĩnh-Xương Khánh Hòa lại lãnh lấy lớn mất miếu mọi mới Năm thứ nầy nguồn người NHẤT nhiều nhỏ như niên hiệu nơi núi nước Ở phía đông Ở thôn Ở xã phía tây phủ Tuy-An phủ Tuy-Hòa Phước rồi rộng ruộng số sở dài Sơn tại Thạnh thần thì Thiệu Trị thống thờ thủ thuế thuộc phủ Thuở thước thường tỉnh tổng Triều Nguyễn trước trượng tục danh từ Tự Đức tức về Vĩnh với vũng xưa Xương