Tạp chí văn học, Số phát hành 3Viện văn học, 1999 |
Từ bên trong sách
Kết quả 1-3 trong 70
Trang 24
... số 18 ; 12-1918 ) , Con người sở khanh ( NP số 20 ; 2-1919 ) , Nước đời lắm nỗi ( NP số 23 ; 5-1919 ) , Bực ḿnh ( ĐDTC số 55 ) , một bài viết theo lối “ Phim hàng ngày ” với nhan đề là May cho ta ( ĐDTC ) và một bức thư mà Vũ Bằng coi ...
... số 18 ; 12-1918 ) , Con người sở khanh ( NP số 20 ; 2-1919 ) , Nước đời lắm nỗi ( NP số 23 ; 5-1919 ) , Bực ḿnh ( ĐDTC số 55 ) , một bài viết theo lối “ Phim hàng ngày ” với nhan đề là May cho ta ( ĐDTC ) và một bức thư mà Vũ Bằng coi ...
Trang 60
... số tên riêng trong các truyền thuyết nói về thời dựng nước - Tạp chi Văn học số 2-1969 , tr . 63-77 . ( 2 ) ( 9 ) Đinh Gia Khánh- Qua việc nghiên cứu các danh từ riêng trong một số truyện cổ tích . Tạp chí Văn học số 3-1962 , trang 17 ...
... số tên riêng trong các truyền thuyết nói về thời dựng nước - Tạp chi Văn học số 2-1969 , tr . 63-77 . ( 2 ) ( 9 ) Đinh Gia Khánh- Qua việc nghiên cứu các danh từ riêng trong một số truyện cổ tích . Tạp chí Văn học số 3-1962 , trang 17 ...
Trang 72
... số chuyện dân gian , Tạp chí Văn học số 5-1976 . ( 3 ) Lê Văn Hảo , T́m hiểu quan hệ giao lưu văn hoá Việt - Chàm , Tạp chí Dân tộc học số 1-1979 . ( 4 ) Hồ Quốc Hùng , Văn học dân gian Triệu Hải , Sở Văn hoá thông tin B́nh Trị Thiên ...
... số chuyện dân gian , Tạp chí Văn học số 5-1976 . ( 3 ) Lê Văn Hảo , T́m hiểu quan hệ giao lưu văn hoá Việt - Chàm , Tạp chí Dân tộc học số 1-1979 . ( 4 ) Hồ Quốc Hùng , Văn học dân gian Triệu Hải , Sở Văn hoá thông tin B́nh Trị Thiên ...
Nội dung
Xuan Quynh and poetry for the adolescents | 23 |
Folk tales about place name seen from the angle of genres | 48 |
Phan Khac Hoan | 60 |
1 phần khác không được hiển thị
Ấn bản in khác - Xem tất cả
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
ảnh ấy bài bản bằng bị biết biểu cả các cảm cầu chất chỉ chủ chuyện c̣n cổ của người cũng cuộc cuốn dân gian dân tộc đă đại đặc đất đầu đây để đến đều điểm điều định đó Đoàn Thị Điểm đọc đối động đời được đường giải thích giữa Hà Nội hệ hiện h́nh họ hội hơn kỉ lại Lê Lợi lịch sử loại lớn mẹ ḿnh một mới Mỹ năm nghệ nghĩa Nguyễn Đ́nh ngữ người Việt nhận nhất nhiều như những Nội nơi nước phải Phạm Duy Tốn phương quốc rằng rất số sống sự tác giả tác phẩm tại tạo tập thần thấy thể thế giới th́ thống thơ thời thuật thuyết thực thường tiếng tiếp tiểu t́nh tôi tới trị truyện kể trước từ tượng văn hoá văn học vẫn vật vậy về việc Việt với xuất