Từ điển bách khoa Việt Nam: A-ĐNhà xuất bản Từ điển bách khoa, 2000 |
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
ảnh Ấn Độ ấu trùng bản bảo Bắc bằng bệnh bị biến bình bộ các cấu chất chế chỉ chủ chuyển chức còn cổ của cũng dạng dân dịch dụng dưới đã đại đặc đất đầu để đến địa điện điều định đó độ đối động được đường giới giữa gọi gồm hệ hiện hiệu hình hoá hoặc học hơn hợp kết khoảng khuẩn kim loại lại lập loại lớn luật lực lượng mặt một một số năm năng nghệ nghĩa nghiệp Nguyễn nguyên tử ngữ người nhạc nhất nhiệt nhiều nhỏ như những nước phải phát triển phẩm phần phương quả quốc sản sống sự tác tại tạo tập tế thể thế kỉ thế kỉ 19 thống thời thuật thuộc thuỷ thực thường tiếng tỉnh tổ tổng trị trình Trung Quốc truyền từ tượng văn vật về vị việc Việt với xuất yếu