Nam dược thà̂n hiệuBộ Y té̂, 1960 - 730 trang |
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
bằng hột bệnh bị bỏ bồ bụng cả các chảy chết chỉ chỗ chữa cỏ còn củ cũng dầu đã đại đau đắp đất đầu đen đề đến đều đỏ đồ độc đồng cân đồng với đốt được gạo giã nát giấm gừng hạt hết hiệu hòa với hoặc hơi huyết ké đầu ngựa kết khí khỏi Lại một phương lạng lạnh lần dùng lỗ lở lợn lúc đói mà uống mắt mật miệng mỗi lần uống mới mũi muối năm nấu nếu ngải cứu người nhiệt nhiều như nóng nửa phải phần phơi quả rất Rễ rồi rửa sạch sắc sắc nước sống sưng tán bột tán nhỏ thăng thì khỏi thịt thuốc thứ thường thương hàn tiện trắng trị chứng Truyền trị trừ trứng gà tục gọi uống 2 đồng uống với nước vị vị ngọt viên bằng với nước với rượu xương