Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam: cái nhìn hệ thống-loại hìnhNhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh, 2001 - 690 trang |
Nội dung
calendar and the TenStem and Twelve | 153 |
How to change Gregorian calendar days and months into | 165 |
Introduction | 179 |
Bản quyền | |
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
âm dương bản Bắc bằng biệt biểu bộ cả các cách chất chỉ chính chủ chữ chức còn cổ của cũng dân dân tộc dùng đã đại đạo đặc đất đầu đây để đến đều địa định đó đồ đối đồng đời được gian giáo giữa gọi gốc hàng hành hệ hiện hình họ học hội hơn hợp khác lại làng lịch loại mặt mình một mới mục năm nghĩa ngũ nguyên ngữ người Việt nhận nhất nhiên nhiều như những nông nghiệp nơi nước phải pháp phát Phật phương phương Tây Quốc rằng rất sinh số sống sự tạo tâm tên thần thấy thể thì thiên thời thứ thực thường tiên tiếng tiếp tính tổ trị trọng Trung Trung Hoa truyền thống trước tục từ tượng văn hóa vật vậy về việc với vùng