Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam: chương trình cao cá̂p, Tập 2Sách Giáo Khoa Mác - Lê-Nin, 1983 |
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
bảo bộ cả chỉ chiến lược chiến tranh chính trị chống chủ nghĩa Mác chủ nghĩa xã của cách mạng của Đảng cũng cuộc dân chủ dân tộc dụng đã đại đánh đấu đấu tranh đề đế quốc đến địch điều kiện định đó đoàn kết độ đối động Đông Dương đúng đắn được đường lối giai cấp giữa hội chủ nghĩa hợp kẻ thù kết hợp lại lãnh đạo lịch sử Liên Xô lớn lực lực lượng mặt trận miền mọi một mới Mỹ năm nghĩa xã hội người nhiệm vụ nhiều như những nông dân nước phải phát triển phương quần quốc tế quyết sự sức mạnh tác tạo tập tế thắng lợi thể thế giới thống nhất thời kỳ thức thực hiện tổ chức trọng Trung Quốc trước từ tư tưởng về việc Việt vô sản với vững xã hội chủ xây dựng xuất yếu