Thuật ngữ hành chínhViện nghiên cứu hành chính, 2002 - 199 trang |
Ấn bản in khác - Xem tất cả
Thuật ngữ và cụm từ thông dụng
bảo bộ máy cả các cơ cấp chất chế chỉ chính nhà nước Chính phủ chính trị chủ thể chức năng cộng của các của Nhà nước cũng dân dịch vụ đã đại đảm đặc để đến địa phương điểm điều đó độ đối với đồng đơn vị được giữa gồm Hà Nội hệ hệ thống Hiến pháp hiểu hoạt động của hoặc hợp khái niệm khoa học khu vực kiểm kỹ lại lập lĩnh vực loại lợi lực nhà nước lý hành chính mọi một số nghĩa nghiệp nguồn người nhằm nhiệm vụ nhiều như những phải phạm pháp luật phát triển quốc Quốc hội quy định quyền lực quyết định sản sự sử dụng tác tạo tập tế thì thống thủ thuật ngữ thuộc thức thực hiện thường tiếng tiếng Pháp Tiếng Việt tiếp tổ tổ chức từ Từ điển về việc Việt xã hội